VIETNAMESE

bộ tài nguyên và môi trường

ENGLISH

Ministry of Natural Resources and Environment

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv ˈnæʧərəl ˈrisɔrsɪz ænd ɪnˈvaɪrənmənt/

Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các lĩnh vực: Đất đai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản, địa chất; môi trường; khí tượng thủy văn; biến đổi khí hậu; đo đạc và bản đồ; quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo; viễn thám; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ.

Ví dụ

1.

Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan đầu mối hợp tác quốc tế về hoạt động khí tượng thủy văn.

The Ministry of Natural Resources and Environment is the central agency for international cooperation in hydrometeorological activities.

2.

Bộ Tài nguyên và môi trường nhận định rằng 80% các loại bệnh ở Việt Nam là do nguồn nước bị ô nhiễm.

The Ministry of Natural Resources and Environment states that almost 80% of the diseases in Vietnam are caused by polluted water.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!

  • Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)

  • Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.

Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)