VIETNAMESE

Phòng tài nguyên và môi trường

Phòng sinh thái, Phòng quản lý tài nguyên thiên nhiên, Phòng môi trường

word

ENGLISH

Natural resources and environment office

  
NOUN

/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ənd ɪnˌvaɪrənˈmɛnt ˌɒfɪs/

Resource management office

“Phòng tài nguyên và môi trường” là nơi quản lý các tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

Ví dụ

1.

Phòng tài nguyên và môi trường giám sát mức độ ô nhiễm.

The natural resources and environment office monitors pollution levels.

2.

Cô ấy tham dự cuộc họp tại phòng tài nguyên và môi trường.

She attended a meeting in the natural resources and environment office.

Ghi chú

Từ Natural Resources and Environment Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Environmental agency – Cơ quan môi trường Ví dụ: The environmental agency monitors pollution levels. (Cơ quan môi trường theo dõi mức độ ô nhiễm.) check Resource management – Quản lý tài nguyên Ví dụ: Effective resource management ensures sustainable development. (Quản lý tài nguyên hiệu quả đảm bảo sự phát triển bền vững.) check Conservation office – Văn phòng bảo tồn Ví dụ: The conservation office works to protect endangered species. (Văn phòng bảo tồn làm việc để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)