VIETNAMESE

Số sàn

word

ENGLISH

floor number

  
NOUN

/flɔːr ˈnʌmbər/

Chỉ số của từng tầng trong một công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Số sàn được hiển thị trên bảng điều khiển thang máy.

The floor number is displayed on the elevator panel.

2.

Vui lòng kiểm tra số sàn trong danh bạ tầng.

Please check your floor number in the directory.

Ghi chú

Số sàn là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựngthiết kế kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Building height - Chiều cao tòa nhà Ví dụ: The building height is determined by the number of floors. (Chiều cao của tòa nhà được xác định bởi số tầng.) check Story level - Tầng lầu Ví dụ: The apartment is on the 10th story level of the building. (Căn hộ nằm trên tầng thứ 10 của tòa nhà.) check Structural elevation - Độ cao kết cấu Ví dụ: The structural elevation must comply with safety regulations. (Độ cao kết cấu phải tuân thủ các quy định an toàn.)