VIETNAMESE

cơ sở sản xuất kinh doanh

ENGLISH

manufacturing and business establishment

  
NOUN

/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ ænd ˈbɪznəs ɪˈstæblɪʃmənt/

Cơ sở sản xuất kinh doanh là một cơ sở hoạt động kinh doanh, bao gồm các phương pháp sản xuất, quy trình kinh doanh và các hoạt động liên quan để tạo ra lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Khu vực cơ sở sản xuất kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế địa phương.

The manufacturing and business establishment sector plays a crucial role in the local economy.

2.

Khu công nghiệp tập trung nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh.

The industrial park houses various manufacturing and business establishments.

Ghi chú

Cùng phân biệt manufacture và produce nha! - Mục đích của việc sản xuất (produce) là tạo ra hàng hóa hoặc dịch vụ, cả hữu hình và vô hình, thông qua các phương tiện vật chất hoặc tài nguyên. - Mục đích của việc gia công (manufacture) là tạo ra hàng hóa hữu hình thông qua nguyên liệu thô, lao động và thiết bị hoặc công nghệ khác.