VIETNAMESE

cơ sở sản xuất

ENGLISH

manufacturing facility

  
NOUN

/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ fəˈsɪlɪti/

Cơ sở sản xuất là nơi hoặc hệ thống cung cấp các tài nguyên và quy trình sản xuất để tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Công ty đã đầu tư vào một cơ sở sản xuất mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm của họ.

The company invested in a new manufacturing facility to meet the growing demand for their products.

2.

Cơ sở sản xuất sản xuất hàng nghìn đơn vị thiết bị điện tử mỗi ngày.

The manufacturing facility produces thousands of units of electronic devices every day.

Ghi chú

Cùng phân biệt manufacture và produce nha! - Mục đích của việc sản xuất (produce) là tạo ra hàng hóa hoặc dịch vụ, cả hữu hình và vô hình, thông qua các phương tiện vật chất hoặc tài nguyên. - Mục đích của việc gia công (manufacture) là tạo ra hàng hóa hữu hình thông qua nguyên liệu thô, lao động và thiết bị hoặc công nghệ khác.