VIETNAMESE

sơ nhà thờ

nữ tu, nữ tu sĩ

word

ENGLISH

nun

  
NOUN

/nʌn/

sister, religious

Sơ nhà thờ là nữ tu sĩ phục vụ trong các nhà thờ Công giáo.

Ví dụ

1.

Sơ nhà thờ đã dâng hiến cuộc đời mình cho cầu nguyện.

The nun devoted her life to prayer.

2.

Sơ nhà thờ chăm sóc các trẻ em trong cô nhi viện.

The nun cared for the children in the orphanage.

Ghi chú

Từ Nun là một từ vựng thuộc lĩnh vực tôn giáogiáo hội Kitô giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Female monk – Tu sĩ nữ Ví dụ: A nun is a female monk who devotes her life to religious service and vows. (Sơ nhà thờ là tu sĩ nữ sống cuộc đời tu hành và tuân theo các lời khấn tôn giáo.) check Catholic sister – Nữ tu Công giáo Ví dụ: In Catholicism, a nun is also known as a Catholic sister living in a convent. (Trong đạo Công giáo, sơ còn gọi là nữ tu, sống trong tu viện.) check Religious woman – Phụ nữ tu hành Ví dụ: Nuns are religious women who dedicate themselves to prayer and service. (Sơ là những phụ nữ tu hành dành trọn đời cho cầu nguyện và phục vụ cộng đồng.) check Spiritual sister – Chị em linh thiêng Ví dụ: Nuns are often referred to as spiritual sisters within religious communities. (Sơ thường được gọi là chị em linh thiêng trong cộng đồng tôn giáo.)