VIETNAMESE
nhà thô
ENGLISH
raw house
NOUN
/rɑ haʊs/
Nhà thô là xây phần móng cùng bể ngầm, có các hệ thống kết cấu chịu lực (khung, cột, dầm, sàn bê tông), mái bê tông.
Ví dụ
1.
Họ mới chỉ xây nhà thô, còn rất nhiều việc phải làm.
They've only just built the raw house, there's still a lot of work to do.
2.
Tôi tưởng tượng một ngôi nhà thô là một ngôi nhà chưa được trang trí.
I imagine a raw house is one that is undecorated.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết