VIETNAMESE

số ngày làm việc

ngày làm việc

word

ENGLISH

working days

  
NOUN

/ˈwɜrkɪŋ ˈdeɪz/

business days

"Số ngày làm việc" là tổng số ngày trong tuần được làm việc.

Ví dụ

1.

Số ngày làm việc tiêu chuẩn là từ thứ hai đến thứ sáu.

The standard working days are Monday to Friday.

2.

Lô hàng sẽ đến trong vòng năm ngày làm việc.

The shipment will arrive within five working days.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Days khi nói hoặc viết nhé! check Paid Days - Ngày được trả lương Ví dụ: Employees are entitled to a set number of paid days off annually. (Nhân viên được hưởng một số ngày nghỉ có lương hàng năm.) check Leave Days - Ngày nghỉ phép Ví dụ: She applied for three leave days to attend a family event. (Cô ấy xin ba ngày nghỉ phép để tham gia sự kiện gia đình.)