VIETNAMESE

ngày làm việc

ENGLISH

workday

  
NOUN

/ˈwɜrkˌdeɪ/

Ngày làm việc là ngày người lao động có đi làm việc.

Ví dụ

1.

Vào những ngày làm việc, tôi thường thức dậy lúc sáu giờ.

On workdays I usually wake up at six o'clock.

2.

Ngày làm việc của anh ấy bắt đầu lúc 3h30 sáng và kéo dài 12 tiếng đồng hồ.

His workday starts at 3.30 a.m. and lasts 12 hours.

Ghi chú

Cùng phân biệt day date nha!

- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.

- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.