VIETNAMESE
ngày bắt đầu làm việc
ngày đầu tiên ở chỗ làm
ENGLISH
first day of work
/fɜrst deɪ ʌv wɜrk/
first day at work
Ngày bắt đầu làm việc là ngày để bắt đầu một công việc mới.
Ví dụ
1.
Hôm nay là ngày bắt đầu làm việc nên tôi thực sự rất hồi hộp.
Today is my first day of work so I am really nervous.
2.
Tôi sẽ không bao giờ quên được ngày bắt đầu làm việc của tôi.
I will never forget the first day of work.
Ghi chú
Để diễn đạt về ngày bắt đầu làm việc, chúng ta có thể lựa chọn các cách diễn đạt sau nha!
- first day of work: Today is my first day of work so I am really nervous. (Hôm nay là ngày bắt đầu làm việc nên tôi thực sự rất hồi hộp.)
- first day at work: For a young man on his first day at work he's remarkably cocky. (Đối với một người trẻ mới đi làm ngày đầu mà nói thì thằng này hơi bị khó chịu đấy.)
- first working day: Today is first working day after National Holiday. (Hôm nay là ngày làm việc đầu tiên sau kỳ nghỉ lễ Quốc khánh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết