VIETNAMESE

sổ mũi

chảy mũi

word

ENGLISH

runny nose

  
NOUN

/ˈrʌni nəʊz/

nasal discharge

"Sổ mũi" là hiện tượng mũi chảy dịch do viêm hoặc dị ứng.

Ví dụ

1.

Cảm lạnh khiến cô ấy bị sổ mũi.

A cold caused her runny nose.

2.

Sổ mũi là triệu chứng phổ biến của dị ứng.

A runny nose is a common allergy symptom.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Runny nose khi nói hoặc viết nhé! check Runny nose symptom – triệu chứng sổ mũi Ví dụ: A runny nose is common during the flu season. (Sổ mũi là triệu chứng phổ biến trong mùa cúm.) check Cause of runny nose – nguyên nhân gây sổ mũi Ví dụ: Allergies are a major cause of a runny nose. (Dị ứng là nguyên nhân chính gây sổ mũi.) check Treat runny nose – điều trị sổ mũi Ví dụ: Antihistamines are effective in treating a runny nose caused by allergies. (Thuốc kháng histamin hiệu quả trong việc điều trị sổ mũi do dị ứng.)