VIETNAMESE
số mũ
ENGLISH
exponent
/ˈɛkˌspoʊnənt/
Số mũ hay còn gọi là lũy thừa là một phép toán toán học, được viết dưới dạng, bao gồm hai số, cơ số và số mũ hoặc lũy thừa, và được phát âm là " lũy thừa ".
Ví dụ
1.
Trong 6ˆ4 và yˆn, 4 và n là số mũ.
In 6ˆ4 and y^n, 4 and n are the exponents.
2.
Số mũ là số cho biết bậc của luỹ thừa.
Exponent is the number indicating the degree of the exponentiation.
Ghi chú
Lũy thừa (An exponentiation) là một phép toán toán học (a mathematical operation), được viết dưới dạng, bao gồm hai số, cơ số (the base) và số mũ (the exponent).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết