VIETNAMESE
mù
khiếm thị, không có thị lực
ENGLISH
blind
/blaɪnd/
sightless
Mù là tình trạng mất thị lực ở một hoặc cả hai bên mắt.
Ví dụ
1.
Giống chó Labrador được sử dụng làm chó dẫn đường cho những người mù.
Labradors are used as guide dogs for blind people.
2.
Cô ấy bị mù khi mới 10 tuổi.
She went blind at the age of ten.
Ghi chú
Những người khuyết tật, tàn tật (the disabled) là những người có một hoặc nhiều khiếm khuyết (defect) về thể chất hoặc tinh thần như người khiếm thính (the deaf), người khiếm thị (blind), người tàn phế (invalid), v.v
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết