VIETNAMESE
sổ lưu trú
sổ ghi khách
ENGLISH
guest register
/ɡɛst ˈrɛdʒɪstər/
visitor log
Sổ lưu trú là cuốn sổ ghi lại thông tin của khách đến ở tại một nơi như khách sạn hoặc nhà trọ.
Ví dụ
1.
Nhân viên lễ tân yêu cầu anh ấy ký vào sổ lưu trú.
The receptionist asked him to sign the guest register.
2.
Sổ lưu trú ghi lại thông tin khách.
The guest register tracks visitor details.
Ghi chú
Từ Sổ lưu trú là một từ vựng thuộc khách sạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hotel - Khách sạn
Ví dụ: A guest register is kept at a hotel.
(Sổ lưu trú được giữ tại khách sạn.)
Information - Thông tin
Ví dụ: A guest register records guest information.
(Sổ lưu trú ghi lại thông tin khách hàng.)
Check-in - Nhận phòng
Ví dụ: Guests sign the guest register upon check-in.
(Khách hàng ký vào sổ lưu trú khi nhận phòng.)
Record - Ghi chép
Ví dụ: A guest register is a historical record.
(Sổ lưu trú là một bản ghi chép lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết