VIETNAMESE

Lưu trữ viên

Người lưu trữ, Quản lý tài liệu

word

ENGLISH

Archivist

  
NOUN

/ˈɑːkaɪvɪst/

Records Keeper, File Manager

“Lưu trữ viên” là người chịu trách nhiệm tổ chức và quản lý các tài liệu hoặc hồ sơ quan trọng.

Ví dụ

1.

Lưu trữ viên bảo tồn tài liệu lịch sử cho các thế hệ tương lai.

Archivists preserve historical records for future generations.

2.

Lưu trữ viên đã tổ chức bộ sưu tập bản thảo của bảo tàng.

The archivist organized the museum's collection of manuscripts.

Ghi chú

Từ Archivist là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hồ sơ và tài liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Record Keeper – Người giữ hồ sơ Ví dụ: The record keeper ensures all documents are properly cataloged. (Người giữ hồ sơ đảm bảo tất cả tài liệu được lưu trữ đúng cách.) check File Manager – Quản lý tệp tin Ví dụ: The file manager updated the system with new client records. (Quản lý tệp tin đã cập nhật hệ thống với hồ sơ khách hàng mới.) check Document Custodian – Người bảo quản tài liệu Ví dụ: The document custodian secured the company’s legal files. (Người bảo quản tài liệu đã bảo vệ các hồ sơ pháp lý của công ty.)