VIETNAMESE

số lượng lớn

ENGLISH

large number

  
NOUN

/lɑrʤ ˈnʌmbər/

large quantity

Số lượng lớn là một lượng rất nhiều, rất cao.

Ví dụ

1.

Chôn cất đá Megalithic (mộ đá) cũng đã được tìm thấy với số lượng lớn ở Daegu.

Megalithic burials (dolmens) have also been found in large numbers in Daegu.

2.

Di cư lần đầu tiên đưa một số lượng lớn người Nam và Trung Âu đến Úc.

Migration brought large numbers of southern and central Europeans to Australia for the first time.

Ghi chú

Cùng phân biệt cardinal numberordinal number nha!

- Trong toán học, số đếm (cardinal number) là một tổng quát của các số tự nhiên được sử dụng để đo lường các tập hợp.

Ví dụ: One is a cardinal number.

(1 là một số đếm.)

- Trong lý thuyết tập hợp, số thứ tự (ordinal number) là một dãy số được sắp xếp theo trình tự trước sau trong ngôn ngữ biểu đạt.

Ví dụ: 33th is an ordinal number.

(Thứ 33 là một số thứ tự.)