VIETNAMESE

chiếm số lượng lớn

chiếm số lượng lớn

word

ENGLISH

make up a majority

  
PHRASE

/meɪk ʌp ə məˈdʒɒrəti/

dominate, comprise

“Chiếm số lượng lớn” là có số lượng nhiều hơn các thành phần khác.

Ví dụ

1.

Người trẻ chiếm số lượng lớn trong số người tham dự.

Young people make up a majority of the attendees.

2.

Họ chiếm số lượng lớn trong những người trả lời khảo sát.

They make up a majority in the survey respondents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make up a majority khi nói hoặc viết nhé! check Make up a majority of + population/group - Chiếm đa số trong một nhóm người Ví dụ: Young people make up a majority of this city’s residents. (Người trẻ chiếm đa số dân cư trong thành phố này.) check Make up a majority in + position/role - Chiếm đa số trong một vị trí Ví dụ: Women make up a majority in leadership roles at the company. (Phụ nữ chiếm đa số trong các vai trò lãnh đạo tại công ty.)