VIETNAMESE

số lượng

ENGLISH

quantity

  
NOUN

/ˈkwɑntəti/

Số lượng là lượng của một thứ vật chất hoặc phi vật chất, đặc biệt là thứ có thể đo lường được.

Ví dụ

1.

Tổng số lượng vật liệu cần thiết để hoàn thành công trình xây dựng sẽ vào khoảng 1,25 triệu mét khối.

The total quantity of materials required to complete the development will be about 1.25 million cubic metres.

2.

Công ty, trong vài năm qua, đã chuyển trọng tâm từ số lượng và khối lượng sang chất lượng và thiết kế.

The company, over the last few years, had shifted its focus from quantity and volumes to quality and design.

Ghi chú

Cùng phân biệt quality quantity nha!

- Quality là phẩm chất tốt hoặc tệ của một đối tượng.

Ví dụ: Their products are of very high quality.

(Sản phẩm của họ có chất lượng rất cao.)

- Quantity là số lượng của một thứ vật chất hoặc phi vật chất, đặc biệt là thứ có thể đo lường được.

Ví dụ: We consumed vast quantities of food and drink that night.

(Chúng tôi đã tiêu thụ một lượng lớn đồ ăn và thức uống trong đêm đó.)