VIETNAMESE
số lượng hàng hóa
tổng hàng hóa
ENGLISH
goods quantity
/ɡʊdz ˈkwɑntɪti/
Product quantity
Số lượng hàng hóa là tổng số sản phẩm trong một lô hàng hoặc kho.
Ví dụ
1.
Số lượng hàng hóa đã được ghi nhận trong hệ thống tồn kho.
The goods quantity was recorded in the inventory system.
2.
Ghi chép chính xác số lượng hàng hóa là rất quan trọng.
Accurate records of goods quantity are essential.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của goods quantity (số lượng hàng hóa) nhé!
Volume of goods – Khối lượng hàng hóa
Phân biệt:
Volume of goods là cách nói trang trọng, thường dùng trong logistics và xuất nhập khẩu – tương đương với goods quantity về nghĩa chuyên ngành.
Ví dụ:
The volume of goods shipped last month increased sharply.
(Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng trước tăng mạnh.)
Amount of goods – Lượng hàng hóa
Phân biệt:
Amount of goods là cụm phổ thông, dùng để mô tả số lượng không đếm cụ thể từng đơn vị, gần với goods quantity trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
They checked the amount of goods before delivery.
(Họ kiểm tra lượng hàng hóa trước khi giao hàng.)
Product quantity – Số lượng sản phẩm
Phân biệt:
Product quantity cụ thể hóa goods quantity trong ngữ cảnh bán lẻ hoặc kiểm kê, đồng nghĩa gần về mặt số đếm.
Ví dụ:
Please confirm the product quantity listed in the invoice.
(Vui lòng xác nhận số lượng sản phẩm ghi trong hóa đơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết