VIETNAMESE

hằng lượng

word

ENGLISH

constant quantity

  
NOUN

/kɒnstənt kwɒntɪti/

“Hằng lượng” là một lượng không đổi trong một phạm vi nhất định.

Ví dụ

1.

Thí nghiệm yêu cầu một hằng lượng nước.

The experiment requires a constant quantity of water.

2.

Vui lòng duy trì một hằng lượng nguyên liệu.

Please maintain a constant quantity of ingredients.

Ghi chú

Hằng lượng là một từ thuật ngữ thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fixed value - Giá trị cố định Ví dụ: This experiment requires a fixed value of temperature. (Thí nghiệm này cần giá trị cố định của nhiệt độ.) check Invariant quantity - Lượng không đổi Ví dụ: The invariant quantity remains unchanged under transformation. (Lượng không đổi duy trì độ cố định trong biến đổi.)