VIETNAMESE

số lượng đặt hàng

lệnh đặt hàng

word

ENGLISH

order quantity

  
NOUN

/ˈɔrdər ˈkwɑntɪti/

Purchase order

Số lượng đặt hàng là số lượng sản phẩm được yêu cầu hoặc mua.

Ví dụ

1.

Số lượng đặt hàng phải được ghi rõ trong biểu mẫu.

The order quantity must be specified in the form.

2.

Vui lòng ghi rõ số lượng đặt hàng cho các mặt hàng.

Please indicate the order quantity for the items.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của order quantity nhé! check Purchase quantity - Số lượng mua Phân biệt: Purchase quantity là lượng được đặt mua trong một đơn hàng, gần nghĩa với order quantity nhưng tập trung vào hành động mua. Ví dụ: The purchase quantity must be updated weekly. (Số lượng mua cần được cập nhật hàng tuần.) check Requested quantity - Số lượng yêu cầu Phân biệt: Requested quantity là lượng được yêu cầu từ khách hàng hay bên mua, trong khi order quantity là lượng đã chính thức được đặt hàng. Ví dụ: The requested quantity was more than we had in stock. (Số lượng yêu cầu nhiều hơn số hàng có trong kho.) check Ordered amount - Lượng đã đặt Phân biệt: Ordered amount mang nghĩa gần giống order quantity nhưng có thể dùng cho cả vật không đếm được. Ví dụ: The ordered amount of paint was delivered this morning. (Lượng sơn đã đặt được giao vào sáng nay.)