VIETNAMESE

sở khoa học công nghệ

cơ quan khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ

word

ENGLISH

department of science and technology

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈsaɪəns ənd ˌtɛknɑlədʒi/

innovation authority

"Sở khoa học công nghệ" là cơ quan phụ trách quản lý và phát triển các lĩnh vực khoa học và công nghệ trong khu vực.

Ví dụ

1.

Sở khoa học công nghệ tài trợ cho nghiên cứu.

The department of science and technology funds research.

2.

Liên hệ với sở khoa học công nghệ để được hỗ trợ kỹ thuật.

Contact the department for tech support.

Ghi chú

Department of Science and Technology là một cụm từ thuộc lĩnh vực chính phủ và nghiên cứu, dùng để chỉ các cơ quan quản lý và phát triển công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Scientific research - Nghiên cứu khoa học Ví dụ: The department supports scientific research to solve societal issues. (Sở hỗ trợ nghiên cứu khoa học để giải quyết các vấn đề xã hội.) check Technology development - Phát triển công nghệ Ví dụ: Investment in technology development is crucial for innovation. (Đầu tư vào phát triển công nghệ là điều cần thiết cho sự đổi mới.) check Innovation programs - Chương trình đổi mới sáng tạo Ví dụ: Innovation programs aim to enhance competitiveness. (Các chương trình đổi mới sáng tạo nhằm nâng cao tính cạnh tranh.)