VIETNAMESE

bộ khoa học công nghệ

ENGLISH

Ministry of Science and Technology

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɑləʤi/

Bộ Khoa học và Công nghệ là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ.

Ví dụ

1.

Dữ liệu của Bộ Khoa học và Công nghệ cho thấy hiện cả nước đang có 167.746 người tham gia hoạt động nghiên cứu và phát triển.

Ministry of Science and Technology data show that 167746 people nationwide are involved in research and development(R&D) activities.

2.

Vào ngày 31/ 12/ 2015, Bộ Khoa học và Công nghệ đã công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015.

On December 31, 2015, the Ministry of Science and Technology announced the National Standard TCVN ISO 9001: 2015.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!

  • Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)

  • Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.

Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)