VIETNAMESE

sổ ghi chép

sổ tập ký

ENGLISH

notebook

  
NOUN

/ˈnoʊtˌbʊk/

Sổ ghi chép là một quyển sổ nhỏ với nhiều trang trắng được dùng để ghi chép.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang ghi lại mọi thứ vào một cuốn sổ ghi chép nhỏ.

She was jotting things down in a little notebook.

2.

Cuốn sổ ghi chép của Sophie được bao phủ bởi các nhãn dán.

Sophie's notebook is covered with stickers.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới ghi chép:

- take note of something: ghi chú về việc gì đó

- note down something: ghi chú về việc gì đó

- make a mental note of something: ghi nhớ làm việc gì đó