VIETNAMESE
Sổ ghi chú
Sổ tay, sổ ghi chép
ENGLISH
Notebook
/ˈnoʊt.bʊk/
Journal
“Sổ ghi chú” là sổ dùng để ghi lại thông tin cần nhớ.
Ví dụ
1.
Tôi đã ghi nó vào sổ ghi chú.
I wrote it down in my notebook.
2.
Cuốn sổ ghi chú này đầy ý tưởng.
This notebook is full of ideas.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của notebook nhé!
Journal - Sổ tay cá nhân
Phân biệt:
Journal là sổ dùng để ghi chép suy nghĩ và quan sát cá nhân, khác với notebook có thể dùng để ghi thông tin chung.
Ví dụ:
She writes her daily thoughts in a journal.
(Cô ấy ghi lại suy nghĩ hàng ngày trong sổ tay cá nhân.)
Logbook - Sổ ghi chép
Phân biệt:
Logbook là sổ chuyên dùng để ghi chép quá trình hoặc sự kiện quan trọng, khác với notebook thường dùng cho các mục đích chung.
Ví dụ:
Pilots must keep a logbook of all their flights.
(Phi công phải ghi lại tất cả các chuyến bay vào sổ ghi chép.)
Planner - Sổ kế hoạch
Phân biệt:
Planner là sổ dùng để lập kế hoạch công việc hoặc lịch trình, khác với notebook thường dùng để ghi chú chung.
Ví dụ:
She uses a planner to organize her daily tasks.
(Cô ấy sử dụng sổ kế hoạch để tổ chức công việc hàng ngày.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết