VIETNAMESE

sơ đồ chỗ ngồi

ENGLISH

seating chart

  
NOUN

/ˈsitɪŋ ʧɑrt/

seating plan

Sơ đồ chỗ ngồi là loại sơ đồ mô phỏng lại vị trí ngồi thực tế ở một địa điểm nào đó.

Ví dụ

1.

Sơ đồ chỗ ngồi là một cách để hình dung vị trí mọi người sẽ ngồi trong phòng hoặc trong một sự kiện nhất định.

A seating chart is a way to visualize where people will sit in a given room or during an event.

2.

Hãy nhìn vào sơ đồ chỗ ngồi và chọn vé mà bạn muốn.

Take a look at the seating chart and choose the tickets you want.

Ghi chú

Ngoài searing chart, còn có thể sử dụng seating plan để chỉ sơ đồ chỗ ngồi nữa nha!

VD: Well, here's a seating plan of the concert hall. - Đây là sơ đồ chỗ ngồi trong phòng hòa nhạc.