VIETNAMESE

sô cô la

ENGLISH

chocolate

  
NOUN

/"ˈʧɔklət ˈtʃɔːklət"/

socola

sô cô la là một loại thực phẩm được làm từ hạt của cây ca cao. Sô cô la có vị ngọt, thơm, được dùng để ăn vặt hoặc dùng để làm nguyên liệu trong nhiều món ăn khác nhau, như bánh ngọt, kem lạnh,...

Ví dụ

1.

Bạn có thể thưởng thức sô cô la dưới nhiều dạng khác nhau như dạng thanh sô cô la, thức uống hay đồ tráng miệng từ so cô la.

Chocolate can be enjoyed in many different forms, such as solid bars, drinks, and desserts.

2.

Sô cô la là một món ăn ngon và phổ biến, chúng được làm từ hạt của cây cacao.

Chocolate is a delicious and popular food that is made from the seeds of the cacao tree.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm các định từ dành riêng cho 'chocolate' và qua ví dụ tìm hiểu thêm các động từ/ danh từ đi cùng 'chocolate' nha: + a bar/ slab of chocolate (1 thanh sô cô la): She broke a bar of dark chocolate into four pieces (Cô ấy bẻ thanh sô cô la đen làm 4 mẩu) + a bit/ piece/ square of chocolate (1 mẩu sô cô la): He broke off a few squares of chocolate (Anh ấy bẻ vài mẩu sô cô la) + a box of chocolate: (1 hộp sô cô la): She thinks a box of chocolate is just enough to make a chocolate fondue. (Cô ấy nghĩ răng một hộp sô cô là là vừa đủ để làm được thác sô cô la)