VIETNAMESE

bánh sô cô la hình vuông

ENGLISH

square chocolate cake

/skwɛr ˈʧɔklət keɪk/

Bánh sô cô la hình vuông là loại bánh ngọt vị sô cô la được thiết kế có hình vuông.

Ví dụ

1.

Tôi đang nướng một chiếc bánh sô cô la hình vuông cho Alex.

I'm baking a square chocolate cake for Alex.

2.

Youtuber nổi tiếng đã phát hành công thức mới nhất cho bánh sô cô la hình vuông ngon tuyệt.

The famous Youtuber released his latest recipe to a delicious square chocolate cake.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa hai từ nghĩa "bánh" thông dụng là piecake nhé: - Pie: Bánh vỏ kín có chứa nhân (hoa quả, mứt, nhân mặn…) bên trong. Ví dụ: apple pie - bánh táo - Cake: Tên gọi chung cho các loại bánh ngọt có hàm lượng chất béo và độ ngọt cao. Cấu trúc bánh thường là mềm, xốp, nhiều hương vị và bánh cake được nướng và trình bày dưới nhiều hình dạng khác nhau. Ví dụ: chocolate - bánh kem sô cô la