VIETNAMESE

số bảo hiểm xã hội

mã số bảo hiểm

word

ENGLISH

social security number

  
NOUN

/ˈsoʊʃəl səˈkjʊrɪti ˈnʌmbər/

SSN

"Số bảo hiểm xã hội" là mã số dùng để nhận dạng người tham gia hệ thống bảo hiểm xã hội.

Ví dụ

1.

Số bảo hiểm xã hội của bạn là thông tin bảo mật.

Your social security number is confidential.

2.

Cung cấp số bảo hiểm xã hội để xác minh.

Provide your social security number for verification.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Social khi nói hoặc viết nhé! check Social security number - Số an sinh xã hội Ví dụ: A social security number is required for employment. (Số an sinh xã hội là yêu cầu bắt buộc để làm việc.) check Social benefits - Phúc lợi xã hội Ví dụ: Social benefits are available to low-income families. (Phúc lợi xã hội có sẵn cho các gia đình có thu nhập thấp.) check Social insurance - Bảo hiểm xã hội Ví dụ: Social insurance provides financial support during illness or retirement. (Bảo hiểm xã hội cung cấp hỗ trợ tài chính khi đau ốm hoặc nghỉ hưu.)