VIETNAMESE

chốt sổ bảo hiểm xã hội

chốt sổ bảo hiểm

ENGLISH

close the social insurance book

  
VERB

/kloʊs ðə ˈsoʊʃəl ɪnˈʃʊrəns bʊk/

Chốt sổ Bảo hiểm xã hội là việc tất thanh toán và chấm dứt quá trình đóng Bảo hiểm xã hội của người lao động tại Cơ quan Bảo hiểm xã hội mà đơn vị đang thực hiện đóng Bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Người sử dụng lao động có trách nhiệm chốt sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động khi họ nghỉ việc hoặc về hưu.

Employers are required to close their employees' social insurance books when these people change companies or retire.

2.

Theo quy định, thời gian chốt sổ bảo hiểm xã hội không quá 14 ngày.

According to the law, the total time for closing the social insurance book should not exceed 14 days.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bảo hiểm xã hội:

- cơ quan bảo hiểm xã hội: social insurance agency

- bảo hiểm xã hội tự nguyện: voluntary social insurance

- bảo hiểm xã hội bắt buộc: compulsory social insurance

- sổ bảo hiểm xã hội: social insurance book

- bảo hiểm chi phí y tế cơ bản: basic medical expense coverage

- giấy chứng nhận bảo hiểm: certificate of insurance