VIETNAMESE

chốt sổ bảo hiểm xã hội

chốt sổ bảo hiểm

ENGLISH

close the social insurance book

  
VERB

/kloʊs ðə ˈsoʊʃəl ɪnˈʃʊrəns bʊk/

Chốt sổ Bảo hiểm xã hội là việc tất thanh toán và chấm dứt quá trình đóng Bảo hiểm xã hội của người lao động tại Cơ quan Bảo hiểm xã hội mà đơn vị đang thực hiện đóng Bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Người sử dụng lao động có trách nhiệm chốt sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động khi họ nghỉ việc hoặc về hưu.

Employers are required to close their employees' social insurance books when these people change companies or retire.

2.

Theo quy định, thời gian chốt sổ bảo hiểm xã hội không quá 14 ngày.

According to the law, the total time for closing the social insurance book should not exceed 14 days.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Insure (verb) - Bảo hiểm: hành động cung cấp hoặc mua bảo hiểm.

    • Ví dụ: Chúng ta nên bảo hiểm căn nhà trước mùa mưa bão. (We should insure the house before the rainy season.)

  • Insurer (noun) - Người bảo hiểm, công ty bảo hiểm: là cá nhân hoặc tổ chức cung cấp bảo hiểm.

    • Ví dụ: Công ty bảo hiểm của chúng tôi có uy tín cao. (Our insurer is highly reputable.)

  • Insured (noun) - Người được bảo hiểm: là người hoặc tổ chức được bảo vệ bởi hợp đồng bảo hiểm.

    • Ví dụ: Người được bảo hiểm sẽ nhận được tiền bồi thường nếu có thiệt hại xảy ra. (The insured will receive compensation if any damage occurs.)

  • Insurable (adjective) - Có thể bảo hiểm: chỉ tính chất của người, sự vật, hoặc hoạt động nào đó có thể được bảo hiểm.

    • Ví dụ: Tất cả các nhà máy trong khu công nghiệp này đều là tài sản có thể bảo hiểm. (All factories in this industrial zone are insurable assets.)

  • Uninsured (adjective) - Không có bảo hiểm: trái ngược với "insured", nó chỉ người hoặc tài sản không được bảo hiểm.

    • Ví dụ: Nếu bạn lái xe không có bảo hiểm, bạn có thể phải đối mặt với phạt nặng. (If you drive uninsured, you may face heavy fines.)