VIETNAMESE

sổ bảo hiểm xã hội

ENGLISH

social insurance book

  
NOUN

/ˈsoʊʃəl ɪnˈʃʊrəns bʊk/

Sổ bảo hiểm xã hội là sổ dùng để ghi chép quá trình làm việc và hưởng bảo hiểm xã hội, làm căn cứ để giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Người lao động có trách nhiệm hoàn trả lại sổ bảo hiểm xã hội cho người sử dụng lao động khi hai bên kết thúc hợp đồng.

The employee is responsible for returning the social insurance book to the employer when the two parties terminate the labor contract.

2.

Nhiều người lao động đang rao bán sổ bảo hiểm xã hội trực tuyến với mức giá thấp do cần tiền gấp.

Blue-collar workers are offering to sell their social insurance books online at a discount since they urgently need money.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bảo hiểm xã hội:

- cơ quan bảo hiểm xã hội: social insurance agency

- bảo hiểm xã hội tự nguyện: voluntary social insurance

- bảo hiểm xã hội bắt buộc: compulsory social insurance

- sổ bảo hiểm xã hội: social insurance book

- bảo hiểm chi phí y tế cơ bản: basic medical expense coverage

- giấy chứng nhận bảo hiểm: certificate of insurance