VIETNAMESE

sinh viên ngoại ngữ

ENGLISH

foreign language student

  
NOUN

/ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ ˈstudənt/

Sinh viên ngoại ngữ dùng để chỉ một những sinh viên theo học ngành ngoại ngữ.

Ví dụ

1.

Một số sinh viên ngoại ngữ có thể học ngoại ngữ một cách dễ dàng trong khi những người khác gặp khó khăn.

Some foreign language student can learn foreign language with ease while others struggle.

2.

Sinh viên ngoại ngữ thường bị bàn tán sôi nổi trong trường đại học này.

Foreign language students are often discussed in this university.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- freshman (tân sinh viên)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- intern (sinh viên thực tập)

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)