VIETNAMESE
sinh viên khoa ngoại ngữ
sinh viên ngành ngôn ngữ
ENGLISH
foreign language student
/ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒ ˈstjuːdənt/
language learner
Sinh viên khoa ngoại ngữ là sinh viên học tại khoa chuyên về ngoại ngữ.
Ví dụ
1.
Sinh viên khoa ngoại ngữ xuất sắc trong tiếng Pháp.
The foreign language student excelled in French.
2.
Cô ấy là sinh viên khoa ngoại ngữ chuyên ngành tiếng Nhật.
She is a foreign language student majoring in Japanese.
Ghi chú
Sinh viên khóa dưới là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của junior nhé!
Nghĩa 1: Sinh viên năm thứ hai hoặc ba trong chương trình cử nhân
Tiếng Anh: Junior
Ví dụ: Juniors often take more advanced courses than sophomores.
(Sinh viên khóa dưới thường học các môn nâng cao hơn sinh viên năm hai.)
Nghĩa 2: Người ít kinh nghiệm hơn trong cùng lĩnh vực
Tiếng Anh: Junior
Ví dụ: Juniors are mentored by seniors in academic projects.
(Sinh viên khóa dưới được hướng dẫn bởi sinh viên khóa trên trong các dự án học thuật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết