VIETNAMESE

sinh viên năm 4

sinh viên năm cuối

ENGLISH

senior student

  
NOUN

/ˈsinjər ˈstuːdnt/

last year student, final-year student

Sinh viên năm 4 là sinh viên đang theo học năm thứ 4 của thời gian học đại học.

Ví dụ

1.

Là một sinh viên năm 4, tôi đã có được những kinh nghiệm và kiến thức quý báu trong suốt hành trình học tập của mình.

As a senior student, I have gained valuable experience and knowledge throughout my academic journey.

2.

Các sinh viên năm 4 đang háo hức chuẩn bị cho lễ tốt nghiệp và mong chờ chương tiếp theo trong cuộc đời mình.

The senior students are eagerly preparing for their graduation and looking forward to the next chapter in their lives.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- freshman (tân sinh viên)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- intern (sinh viên thực tập)

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)