VIETNAMESE

sinh viên năm 3

sinh viên năm ba

ENGLISH

junior student

  
NOUN

/ˈʤunjər ˈstuːdnt/

third year student

Sinh viên năm 3 là sinh viên đang theo học năm thứ 3 của thời gian học đại học.

Ví dụ

1.

Các sinh viên năm 3 đang bận rộn cân bằng giữa các môn học, các hoạt động ngoại khóa và chuẩn bị cho các cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

The junior student was busy balancing their coursework, extracurricular activities, and preparations for future career opportunities.

2.

Khi còn là sinh viên năm 3, anh ấy đã tích cực tham gia vào các dự án nghiên cứu và tìm kiếm cơ hội thực tập để tích lũy kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực nghiên cứu của mình.

As a junior, he was actively engaged in research projects and seeking out internships to gain practical experience in his field of study.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- freshman (tân sinh viên)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- intern (sinh viên thực tập)

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)