VIETNAMESE

sức khỏe sinh sản

ENGLISH

reproductive health

  
NOUN

/ˌriprəˈdʌktɪv hɛlθ/

Sức khỏe sinh sản là trạng thái khỏe mạnh về thể chất, tinh thần và hòa hợp xã hội về tất cả các phương diện liên quan đến hệ thống sinh sản trong suốt các giai đoạn của cuộc đời.

Ví dụ

1.

Việc chăm sóc sức khỏe sinh sản luôn được chị em phụ nữ quan tâm hàng đầu.

Reproductive health care has always been crucial to women.

2.

Cô ấy rút hoàn toàn khỏi giới chăm sóc sức khỏe sinh sản.

She left the field of reproductive health care entirely.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, ngoài từ reproduction thì chúng ta có thể dùng từ procreation với nghĩa là sinh sản nha!

- Reproduction serves to create genetic variety. (Sinh sản phục vụ cho việc tạo ra sự đa dạng giống nòi.)

- Early marriage and procreation are no longer discouraged there. (Ở đó, việc lập gia đình và sinh sản không được đề cập nhiều nữa.)