VIETNAMESE

sinh viên giỏi toàn diện

sinh viên toàn năng

word

ENGLISH

all-round excellent student

  
NOUN

/ɔːl-raʊnd ˈɛksələnt ˈstjuːdənt/

comprehensive student

Sinh viên giỏi toàn diện là sinh viên xuất sắc trong học tập, thể thao và các hoạt động xã hội.

Ví dụ

1.

Sinh viên giỏi toàn diện vượt trội trong mọi lĩnh vực.

The all-round excellent student excelled in every field.

2.

Cô ấy được vinh danh là sinh viên giỏi toàn diện.

She was honored as an all-round excellent student.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của all-round excellent student nhé! check Well-rounded student – Sinh viên toàn diện Phân biệt: Well-rounded student nhấn mạnh sự cân bằng giữa học tập và ngoại khóa. Ví dụ: Well-rounded students excel in academics, sports, and arts. (Sinh viên toàn diện xuất sắc trong học tập, thể thao và nghệ thuật.) check Versatile student – Sinh viên đa tài Phân biệt: Versatile student nhấn mạnh sự linh hoạt và khả năng vượt trội ở nhiều lĩnh vực. Ví dụ: Versatile students adapt quickly to different challenges. (Sinh viên đa tài thích nghi nhanh với các thử thách khác nhau.) check Comprehensive achiever – Người đạt thành tích toàn diện Phân biệt: Từ này nhấn mạnh đến thành tích vượt trội trong nhiều khía cạnh khác nhau. Ví dụ: She is a comprehensive achiever with excellent grades and leadership skills. (Cô ấy là người đạt thành tích toàn diện với điểm số xuất sắc và kỹ năng lãnh đạo.)