VIETNAMESE

sinh viên đại học

ENGLISH

college student

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ ˈstudənt/

university student

Sinh viên đại học là những người đang theo học tại một trường đại học hoặc cơ sở giáo dục cao đẳng. Họ đã hoàn thành bậc học trung học và đã đăng ký vào một chương trình học tại trường đại học để đạt được bằng cấp đại học. Sinh viên đại học có thể đang theo học trong các ngành khác nhau như khoa học, kỹ thuật, nghệ thuật, kinh tế, y tế, xã hội học và nhiều lĩnh vực khác.

Ví dụ

1.

Trầm cảm là vấn đề sức khỏe phổ biến nhất đối với sinh viên đại học.

Depression is the most common health problem for college students.

2.

Anh ấy trông giống như một sinh viên đại học năm thứ nhất.

He looks like of a college student in his freshman year.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, để chỉ một sinh viên đại học chúng ta có thể dùng tương tự hai cụm từ university studentcollege student nha!

- Depression is the most common health problem for college students. (Trầm cảm là vấn đề sức khỏe phổ biến nhất đối với sinh viên đại học.)

- She rented rooms to university students. (Cô cho sinh viên đại học thuê phòng.)