VIETNAMESE

sinh viên 5 tốt cấp trường

sinh viên 5 tốt cấp đơn vị

word

ENGLISH

School-level Five-Good Student

  
NOUN

/skuːl ˈlɛvəl faɪv ɡʊd ˈstjuːdənt/

-

Sinh viên 5 tốt cấp trường là danh hiệu Sinh viên 5 tốt được trao ở cấp trường.

Ví dụ

1.

Giải thưởng được trao cho Sinh viên 5 tốt cấp trường.

The award was given to a School-level Five-Good Student.

2.

Anh ấy đạt danh hiệu ở cấp trường.

He achieved the title at the school level.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ School-level Five-Good Student khi nói hoặc viết nhé! check School-level Five-Good Student award – Giải thưởng Sinh viên 5 tốt cấp trường Ví dụ: She received the School-level Five-Good Student award for her efforts. (Cô ấy nhận được giải thưởng Sinh viên 5 tốt cấp trường vì những nỗ lực của mình.) check Nominated for School-level Five-Good Student – Được đề cử là Sinh viên 5 tốt cấp trường Ví dụ: He was nominated for the School-level Five-Good Student recognition. (Anh ấy được đề cử là Sinh viên 5 tốt cấp trường.) check Criteria for School-level Five-Good Student – Tiêu chí Sinh viên 5 tốt cấp trường Ví dụ: The criteria for School-level Five-Good Student include leadership skills. (Tiêu chí Sinh viên 5 tốt cấp trường bao gồm kỹ năng lãnh đạo.)