VIETNAMESE

sinh viên 5 tốt

sinh viên ưu tú

word

ENGLISH

Five-Good Student

  
NOUN

/faɪv ɡʊd ˈstjuːdənt/

exemplary student

Sinh viên 5 tốt là danh hiệu dành cho sinh viên xuất sắc trong 5 tiêu chí: học tập, đạo đức, thể chất, tình nguyện, và hội nhập.

Ví dụ

1.

Sinh viên 5 tốt là một danh hiệu danh giá.

The Five-Good Student is an honorable title.

2.

Cô ấy phấn đấu để trở thành Sinh viên 5 tốt.

She strives to become a Five-Good Student.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Five-Good Student khi nói hoặc viết nhé! check Achieve Five-Good standards – Đạt tiêu chuẩn Sinh viên 5 tốt Ví dụ: She worked hard to achieve the Five-Good standards. (Cô ấy đã nỗ lực để đạt được tiêu chuẩn Sinh viên 5 tốt.) check Recognized as a Five-Good Student – Được công nhận là Sinh viên 5 tốt Ví dụ: He was recognized as a Five-Good Student for his contributions. (Anh ấy được công nhận là Sinh viên 5 tốt vì những đóng góp của mình.) check Five-Good criteria – Tiêu chí Sinh viên 5 tốt Ví dụ: The Five-Good criteria include academic excellence and community service. (Tiêu chí Sinh viên 5 tốt bao gồm thành tích học tập và hoạt động cộng đồng.)