VIETNAMESE

sinh vật phù du

phiêu sinh vật

word

ENGLISH

plankton

  
NOUN

/ˈplæŋktən/

Sinh vật phù du là những sinh vật nhỏ trôi nổi trong nước, là nguồn thức ăn quan trọng trong hệ sinh thái thủy sinh.

Ví dụ

1.

Sinh vật phù du trôi theo dòng hải lưu.

The plankton drifted with the ocean currents.

2.

Cá voi ăn một lượng lớn sinh vật phù du.

Whales feed on large quantities of plankton.

Ghi chú

Từ Plankton là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học biểnchuỗi thức ăn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phytoplankton – Thực vật phù du Ví dụ: Phytoplankton are plant-like plankton that produce oxygen via photosynthesis. (Thực vật phù du là loại phù du giống thực vật tạo ra oxy qua quang hợp.) check Zooplankton – Động vật phù du Ví dụ: Zooplankton are small animal plankton that drift in the ocean. (Động vật phù du là những sinh vật nhỏ trôi nổi trong đại dương.) check Drift – Trôi Ví dụ: Plankton drift with the currents and serve as food for many marine animals. (Phù du trôi theo dòng nước và là thức ăn của nhiều loài biển.) check Base of food chain – Đáy chuỗi thức ăn Ví dụ: Plankton form the base of the food chain in aquatic ecosystems. (Phù du tạo nên đáy của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái nước.)