VIETNAMESE

sinh vật học vũ trụ

sinh học không gian

word

ENGLISH

astrobiology

  
NOUN

/ˌæstrəʊbaɪˈɒlədʒi/

space biology

Sinh vật học vũ trụ là ngành khoa học nghiên cứu sự sống trong không gian vũ trụ.

Ví dụ

1.

Sinh vật học vũ trụ khám phá khả năng sự sống ngoài Trái đất.

Astrobiology explores the possibility of life beyond Earth.

2.

Nhà sinh vật học vũ trụ tìm kiếm dấu hiệu sự sống trên sao Hỏa.

The astrobiologist searched for signs of life on Mars.

Ghi chú

Từ Astrobiology là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học vũ trụsinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Extraterrestrial life – Sự sống ngoài Trái Đất Ví dụ: Astrobiology explores the possibility of extraterrestrial life in the universe. (Sinh vật học vũ trụ nghiên cứu khả năng tồn tại sự sống ngoài Trái Đất trong vũ trụ.) check Habitable planet – Hành tinh có thể ở được Ví dụ: Astrobiologists study habitable planets where life might exist. (Các nhà sinh vật học vũ trụ nghiên cứu các hành tinh có thể ở được, nơi có thể tồn tại sự sống.) check Microbial life – Sự sống vi sinh Ví dụ: Astrobiology focuses on finding signs of microbial life on Mars and other bodies. (Sinh vật học vũ trụ tập trung vào việc tìm kiếm dấu hiệu của sự sống vi sinh trên sao Hỏa và các thiên thể khác.) check Interdisciplinary field – Lĩnh vực liên ngành Ví dụ: Astrobiology is an interdisciplinary field combining biology, astronomy, and geology. (Sinh vật học vũ trụ là một lĩnh vực liên ngành kết hợp sinh học, thiên văn học và địa chất học.)