VIETNAMESE
địa chất học vũ trụ
địa chất hành tinh
ENGLISH
planetary geology
/ˈplænɪˌtɛri ʤɪˈɒləʤi/
astrogeology
"Địa chất học vũ trụ" là nhánh của địa chất học nghiên cứu các thành phần và cấu trúc của thiên thể trong không gian.
Ví dụ
1.
Địa chất học vũ trụ nghiên cứu bề mặt sao Hỏa và sao Kim.
Planetary geology studies the surfaces of Mars and Venus.
2.
Lĩnh vực này kết hợp thiên văn học và địa chất học để thám hiểm không gian.
This field combines astronomy and geology for space exploration.
Ghi chú
Từ geology là một từ có gốc từ -geo (đất, Trái Đất trong tiếng Hy Lạp) và -logy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!
Geography – Địa lý học
Ví dụ:
Geography explores the physical features of Earth.
(Địa lý học khám phá các đặc điểm tự nhiên của Trái Đất.)
Geothermal – Thuộc về địa nhiệt
Ví dụ:
Geothermal energy is a sustainable power source.
(Năng lượng địa nhiệt là một nguồn năng lượng bền vững.)
Geophysics – Địa vật lý
Ví dụ:
Geophysics investigates Earth's magnetic field.
(Địa vật lý nghiên cứu từ trường của Trái Đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết