VIETNAMESE

sinh vật học

sinh học

word

ENGLISH

biology

  
NOUN

/baɪˈɒlədʒi/

life science

Sinh vật học là khoa học nghiên cứu về các dạng sống trong tự nhiên.

Ví dụ

1.

Sinh vật học giúp chúng ta hiểu về sinh vật sống.

Biology helps us understand living organisms.

2.

Cô ấy học chuyên ngành sinh vật học tại đại học.

She majored in biology at university.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ biology nhé! check Biological (adjective) – thuộc sinh học Ví dụ: The study focused on biological processes in plants. (Nghiên cứu tập trung vào các quá trình sinh học trong thực vật) check Biologically (adverb) – về mặt sinh học Ví dụ: Humans are biologically wired for social interaction. (Con người được lập trình sinh học để tương tác xã hội) check Biologist (noun) – nhà sinh vật học Ví dụ: The biologist discovered a new marine species. (Nhà sinh vật học đã phát hiện ra một loài sinh vật biển mới) check Biologize (verb – hiếm) – áp dụng sinh học Ví dụ: Some authors tend to biologize social behavior. (Một số tác giả có xu hướng áp dụng sinh học vào hành vi xã hội)