VIETNAMESE

sinh vật

cơ thể sống

word

ENGLISH

organism

  
NOUN

/ˈɔːɡənɪzəm/

living being

Sinh vật là thuật ngữ chung chỉ tất cả các dạng sống trong tự nhiên.

Ví dụ

1.

Nhiều sinh vật thích nghi với môi trường khắc nghiệt.

Various organisms adapted to the harsh environment.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu sinh vật trong hệ sinh thái.

Scientists studied the organisms in the ecosystem.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Organism khi nói hoặc viết nhé! check Living organism – sinh vật sống Ví dụ: Every living organism needs water to survive. (Mọi sinh vật sống đều cần nước để tồn tại.) check Microscopic organism – sinh vật siêu nhỏ Ví dụ: A microscopic organism was observed under the microscope. (Một sinh vật siêu nhỏ được quan sát dưới kính hiển vi.) check Single-celled organism – sinh vật đơn bào Ví dụ: Bacteria are examples of single-celled organisms. (Vi khuẩn là ví dụ về sinh vật đơn bào.) check Complex organism – sinh vật phức tạp Ví dụ: Humans are considered a complex organism with many systems. (Con người được coi là một sinh vật phức tạp với nhiều hệ thống.)