VIETNAMESE
sinh thái học
khoa học sinh thái
ENGLISH
ecology
/ɪˈkɒlədʒi/
environmental science
"Sinh thái học" là ngành khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường xung quanh.
Ví dụ
1.
Sinh thái học nghiên cứu cách các loài tương tác với hệ sinh thái.
Ecology examines how species interact with ecosystems.
2.
Hiểu sinh thái học giúp bảo tồn đa dạng sinh học.
Understanding ecology helps in biodiversity conservation.
Ghi chú
Từ ecology bắt nguồn từ eco- (nhà, môi trường) và -logy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Ecosystem – Hệ sinh thái
Ví dụ:
Ecology studies the relationships within an ecosystem.
(Sinh thái học nghiên cứu các mối quan hệ trong một hệ sinh thái.)
Ecotourism – Du lịch sinh thái
Ví dụ:
Ecotourism promotes the preservation of ecological systems.
(Du lịch sinh thái thúc đẩy việc bảo tồn các hệ sinh thái.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết