VIETNAMESE

hồ sinh học

hồ sinh thái

word

ENGLISH

bio-lagoon

  
NOUN

/ˈbaɪoʊ ləˈɡuːn/

ecological pond

“Hồ sinh học” là hồ sử dụng các quá trình tự nhiên để xử lý nước thải hoặc chất thải.

Ví dụ

1.

Hồ sinh học lọc nước thải thông qua các quá trình tự nhiên.

The bio-lagoon filters wastewater through natural processes.

2.

Cộng đồng sử dụng hồ sinh học để quản lý nước bền vững.

The community uses a bio-lagoon for sustainable water management.

Ghi chú

Từ bio-lagoon là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường – sinh thái. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ecological niche – Khu sinh thái đặc thù Ví dụ: An ecological niche describes a specific habitat that supports a unique array of organisms. (Khu sinh thái đặc thù mô tả một môi trường hỗ trợ một loạt các sinh vật độc đáo.) check Wetland ecosystem – Hệ sinh thái đầm lầy Ví dụ: A wetland ecosystem is characterized by water-saturated soils that foster diverse plant and animal life. (Hệ sinh thái đầm lầy được đặc trưng bởi đất ẩm, tạo điều kiện cho sự phát triển của nhiều loài thực vật và động vật.) check Bioremediation zone – Khu vực xử lý sinh học Ví dụ: This bioremediation zone uses natural processes to purify and restore water quality in affected areas. (Khu vực xử lý sinh học sử dụng các quá trình tự nhiên để làm sạch và khôi phục chất lượng nước ở những vùng bị ảnh hưởng.)