VIETNAMESE

diệt sinh thái

phá hủy sinh thái

word

ENGLISH

Ecological destruction

  
NOUN

/ˌiːkəˈlɒʤɪkəl dɪˈstrʌkʃən/

Environmental destruction

"Diệt sinh thái" là hành động phá hủy hệ sinh thái tự nhiên.

Ví dụ

1.

Phá hủy sinh thái có ảnh hưởng lâu dài đến hành tinh.

Ecological destruction has long-term effects on the planet.

2.

Phá hủy sinh thái thúc đẩy biến đổi khí hậu.

Ecological destruction accelerates climate change.

Ghi chú

Từ Ecological destruction là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Climate change - Biến đổi khí hậu Ví dụ: Climate change accelerates ecological destruction. (Biến đổi khí hậu đẩy nhanh sự phá hủy sinh thái.) check Biodiversity loss - Suy giảm đa dạng sinh học Ví dụ: Ecological destruction results in biodiversity loss. (Sự phá hủy sinh thái dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học.) check Overexploitation - Khai thác quá mức Ví dụ: Overexploitation of natural resources contributes to ecological destruction. (Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên góp phần vào sự phá hủy sinh thái.)