VIETNAMESE
sinh nhiệt
sản nhiệt, tỏa nhiệt
ENGLISH
thermogenesis
/ˌθɜːmoʊˈʤɛnəsɪs/
heat production
"Sinh nhiệt" là quá trình tạo ra nhiệt trong cơ thể sinh vật, thường qua các phản ứng chuyển hóa.
Ví dụ
1.
Sinh nhiệt giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
Thermogenesis helps regulate body temperature.
2.
Một số loại thực phẩm có thể tăng cường sinh nhiệt ở con người.
Certain foods can enhance thermogenesis in humans.
Ghi chú
Từ thermogenesis bắt nguồn từ thermo- (nhiệt) và genesis (sự hình thành). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Thermoregulation – Điều hòa nhiệt
Ví dụ:
Thermogenesis contributes to thermoregulation in mammals.
(Sinh nhiệt góp phần vào điều hòa nhiệt ở động vật có vú.)
Thermochemistry – Nhiệt hóa học
Ví dụ:
Thermochemistry studies heat changes during chemical reactions.
(Nhiệt hóa học nghiên cứu sự thay đổi nhiệt trong các phản ứng hóa học.)
Thermodynamics – Nhiệt động lực học
Ví dụ:
Thermodynamics explains energy transfer in thermogenesis.
(Nhiệt động lực học giải thích sự chuyển đổi năng lượng trong quá trình sinh nhiệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết