VIETNAMESE

địa nhiệt

năng lượng địa nhiệt

word

ENGLISH

geothermal energy

  
NOUN

/ˌʤiːəʊˈθɜːrməl ˈɛnərʤi/

earth heat energy

"Địa nhiệt" là năng lượng nhiệt sinh ra từ bên trong lòng Trái Đất.

Ví dụ

1.

Địa nhiệt là nguồn năng lượng tái tạo.

Geothermal energy is a renewable energy source.

2.

Nhà máy địa nhiệt sản xuất điện một cách bền vững.

Geothermal plants produce electricity sustainably.

Ghi chú

Từ geothermal là một từ có gốc từ -geo (đất, Trái Đất) và thermal (nhiệt). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Thermal energy – Năng lượng nhiệt Ví dụ: Thermal energy is used for heating in geothermal systems. (Năng lượng nhiệt được sử dụng để sưởi ấm trong các hệ thống địa nhiệt.) check Thermodynamics – Nhiệt động lực học Ví dụ: Thermodynamics studies the relationships between heat and work. (Nhiệt động lực học nghiên cứu mối quan hệ giữa nhiệt và công.) check Thermometer – Nhiệt kế Ví dụ: A thermometer measures temperature changes. (Nhiệt kế đo sự thay đổi nhiệt độ.)